BẢNG TÍNH CALO CƠ BẢN
Lưu ý: Đây là thành phần dinh dưỡng trong 100 gram.
STT |
Loại |
Tên thực phẩm |
Năng lượng (kcal) |
Nước (g) |
Đạm (g) |
Béo (g) |
Bột (g) |
Xơ (g) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Bún ăn liền |
348.0 |
22 |
6.4 |
9.0 |
60.0 |
0.5 |
2 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Cháo ăn liền |
346.0 |
17 |
6.8 |
4.4 |
70.0 |
0.5 |
3 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Mì ăn liền |
435.0 |
14 |
9.7 |
19.5 |
55.1 |
0.5 |
4 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Miến ăn liền |
367.0 |
18 |
3.8 |
9.6 |
66.4 |
0.5 |
5 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Phở ăn liền |
342.0 |
18 |
6.8 |
4.2 |
69.3 |
0.5 |
6 |
Củ giàu tinh bột |
Bột sắn dây |
340.0 |
14.2 |
0.7 |
0.0 |
84.3 |
0.8 |
7 |
Củ giàu tinh bột |
Củ dong |
119.0 |
66.4 |
1.4 |
0.0 |
28.4 |
2.4 |
8 |
Củ giàu tinh bột |
Củ sắn |
152.0 |
59.5 |
1.1 |
0.2 |
36.4 |
1.5 |
9 |
Củ giàu tinh bột |
Củ từ |
92.0 |
74.9 |
1.5 |
0.0 |
21.5 |
1.2 |
10 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang |
119.0 |
67.7 |
0.8 |
0.2 |
28.5 |
1.3 |
11 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang nghệ |
116.0 |
69.8 |
1.2 |
0.3 |
27.1 |
0.8 |
12 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai môn |
109.0 |
70.7 |
1.5 |
0.2 |
25.2 |
1.2 |
13 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây |
92.0 |
74.5 |
2.0 |
0.0 |
21.0 |
1.0 |
14 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây chiên |
525.0 |
6.6 |
2.2 |
35.4 |
49.3 |
6.3 |
15 |
Củ giàu tinh bột |
Miến dong |
332.0 |
14.3 |
0.6 |
0.1 |
82.2 |
1.5 |
16 |
Dầu, mỡ, bơ |
Bơ |
756.0 |
15.4 |
0.5 |
83.5 |
0.5 |
0.0 |
17 |
Dầu, mỡ, bơ |
Dầu thực vật |
897.0 |
0.3 |
0.0 |
99.7 |
0.0 |
0.0 |
18 |
Dầu, mỡ, bơ |
Mỡ lợn nước |
896.0 |
0.4 |
0.0 |
99.6 |
0.0 |
0.0 |
19 |
Đồ hộp |
Cá thu hộp |
207.0 |
62.9 |
24.8 |
12.0 |
0.0 |
0.0 |
20 |
Đồ hộp |
Cá trích hộp |
233.0 |
59.2 |
22.3 |
14.4 |
3.5 |
0.0 |
21 |
Đồ hộp |
Đậu phộng chiên |
680.0 |
4.5 |
25.7 |
59.5 |
10.3 |
0.0 |
22 |
Đồ hộp |
Mứt đu đủ |
178.0 |
53.4 |
0.4 |
0.0 |
44.1 |
2.0 |
23 |
Đồ hộp |
Mứt thơm |
208.0 |
47.6 |
0.5 |
0.0 |
51.5 |
0.4 |
24 |
Đồ hộp |
Nhãn hộp |
62.0 |
83.2 |
0.5 |
0.0 |
15.0 |
1.0 |
25 |
Đồ hộp |
Nước thơm |
39.0 |
89.8 |
0.3 |
0.0 |
9.4 |
0.4 |
26 |
Đồ hộp |
Thịt bò hộp |
251.0 |
62.6 |
16.4 |
20.6 |
0.0 |
0.0 |
27 |
Đồ hộp |
Thịt gà hộp |
273.0 |
59.8 |
17.0 |
22.8 |
0.0 |
0.0 |
28 |
Đồ hộp |
Thịt heo hộp |
344.0 |
50.4 |
17.3 |
29.3 |
2.7 |
0.0 |
29 |
Đồ hộp |
Thơm hộp |
56.0 |
85.8 |
0.3 |
0.0 |
13.7 |
0.2 |
30 |
Đồ hộp |
Vải hộp |
60.0 |
83.6 |
0.4 |
0.0 |
14.7 |
1.1 |
31 |
Đồ ngọt |
Bánh in chay |
376.0 |
6.1 |
3.2 |
0.3 |
90.2 |
0.2 |
32 |
Đồ ngọt |
Bánh men |
369.0 |
12.1 |
9.6 |
3.7 |
74.2 |
0.2 |
33 |
Đồ ngọt |
Bánh mì khô |
346.0 |
14.0 |
12.3 |
1.3 |
71.3 |
0.8 |
34 |
Đồ ngọt |
Bánh sôcôla |
449.0 |
9.5 |
3.9 |
17.6 |
68.8 |
0.0 |
35 |
Đồ ngọt |
Bánh thỏi sôcôla |
543.0 |
1.5 |
4.9 |
30.4 |
62.5 |
0.0 |
36 |
Đồ ngọt |
Đường cát trắng |
397.0 |
0.7 |
0.0 |
0.0 |
99.3 |
0.0 |
37 |
Đồ ngọt |
Kẹo cà phê |
378.0 |
7.2 |
0.0 |
1.3 |
91.5 |
0.0 |
38 |
Đồ ngọt |
Kẹo đậu phộng |
449.0 |
6.2 |
10.3 |
16.5 |
64.8 |
2.2 |
39 |
Đồ ngọt |
Kẹo dừa mềm |
415.0 |
9.1 |
0.6 |
12.2 |
75.6 |
2.5 |
40 |
Đồ ngọt |
Kẹo ngậm bạc hà |
268.0 |
32.8 |
5.2 |
0.0 |
61.9 |
0.0 |
41 |
Đồ ngọt |
Kẹo sôcôla |
388.0 |
7.5 |
1.6 |
4.6 |
85.1 |
1.2 |
42 |
Đồ ngọt |
Kẹo sữa |
390.0 |
11.8 |
2.9 |
7.3 |
78.0 |
0.0 |
43 |
Đồ ngọt |
Mật ong |
327.0 |
18.3 |
0.4 |
0.0 |
81.3 |
0.0 |
44 |
Gia vị, nước chấm |
Cari bột |
283.0 |
28.3 |
8.2 |
7.3 |
46.0 |
8.9 |
45 |
Gia vị, nước chấm |
Gừng tươi |
25.0 |
90.1 |
0.4 |
0.0 |
5.8 |
3.3 |
46 |
Gia vị, nước chấm |
Mắm tôm đặc |
73.0 |
83.7 |
14.8 |
1.5 |
0.0 |
0.0 |
47 |
Gia vị, nước chấm |
Muối |
0.0 |
99.8 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
48 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ khô |
360.0 |
16.1 |
6.3 |
5.1 |
72.1 |
0.0 |
49 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ tươi |
22.0 |
88.4 |
0.3 |
0.0 |
5.2 |
6.1 |
50 |
Gia vị, nước chấm |
Nước mắm |
28.0 |
87.3 |
7.1 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
51 |
Gia vị, nước chấm |
Tôm chua |
68.0 |
84.6 |
8.7 |
1.2 |
5.5 |
0.0 |
52 |
Gia vị, nước chấm |
Tương ớt |
37.0 |
90.4 |
0.5 |
0.5 |
7.6 |
0.9 |
53 |
Gia vị, nước chấm |
Xì dầu |
28.0 |
92.8 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
54 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa già |
368.0 |
46.8 |
4.8 |
36.0 |
6.2 |
4.2 |
55 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa non |
40.0 |
88.6 |
3.5 |
1.7 |
2.6 |
3.5 |
56 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu đen (hạt) |
325.0 |
13.6 |
24.2 |
1.7 |
53.3 |
4.0 |
57 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu Hà lan (hạt) |
342.0 |
9.8 |
22.2 |
1.4 |
60.1 |
6.0 |
58 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phộng |
573.0 |
6.6 |
27.5 |
44.5 |
15.5 |
2.5 |
59 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phụ |
95.0 |
81.9 |
10.9 |
5.4 |
0.7 |
0.4 |
60 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu tương (đậu nành) |
400.0 |
13.1 |
34.0 |
18.4 |
24.6 |
4.5 |
61 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu xanh |
328.0 |
12.4 |
23.4 |
2.4 |
53.1 |
4.7 |
62 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Hạt điều |
605.0 |
5.5 |
18.4 |
46.3 |
28.7 |
0.6 |
63 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Mè |
568.0 |
5.4 |
20.1 |
46.4 |
17.6 |
3.5 |
64 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Sữa đậu nành |
28.0 |
94.3 |
3.1 |
1.6 |
0.4 |
0.1 |
65 |
Ngũ cốc |
Bánh bao |
219.0 |
45.3 |
6.1 |
0.5 |
47.5 |
0.5 |
66 |
Ngũ cốc |
Bánh đúc |
52.0 |
87.3 |
0.9 |
0.3 |
11.3 |
0.1 |
67 |
Ngũ cốc |
Bánh mì |
249.0 |
37.0 |
7.9 |
0.8 |
52.6 |
0.2 |
68 |
Ngũ cốc |
Bánh phở |
141.0 |
64.2 |
3.2 |
0.0 |
32.1 |
0.0 |
69 |
Ngũ cốc |
Bánh tráng mỏng |
333.0 |
16.3 |
4.0 |
0.2 |
78.9 |
0.5 |
70 |
Ngũ cốc |
Bắp tươi |
196.0 |
52.6 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
71 |
Ngũ cốc |
Bún |
110.0 |
72.0 |
1.7 |
0.0 |
25.7 |
0.5 |
72 |
Ngũ cốc |
Gạo nếp cái |
346.0 |
13.6 |
8.2 |
1.5 |
74.9 |
0.6 |
73 |
Ngũ cốc |
Gạo tẻ |
344.0 |
13.5 |
7.8 |
1.0 |
76.1 |
0.4 |
74 |
Ngũ cốc |
Ngô tươi |
196.0 |
51.8 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
75 |
Ngũ cốc |
Ngô vàng hạt vàng |
354.0 |
13.8 |
8.6 |
4.7 |
69.4 |
2.0 |
76 |
Nước giải khát |
Bia |
43.0 |
89.4 |
1.6 |
0.0 |
9.0 |
0.0 |
77 |
Nước giải khát |
CocaCola |
42.0 |
89.6 |
0.0 |
0.0 |
10.4 |
0.0 |
78 |
Nước giải khát |
Rượu nếp |
166.0 |
58.1 |
4.0 |
0.0 |
37.7 |
0.2 |
79 |
Quả chín |
Bưởi |
30.0 |
91.0 |
0.2 |
0.0 |
7.3 |
0.7 |
80 |
Quả chín |
Cam |
37.0 |
88.7 |
0.9 |
0.0 |
8.4 |
1.4 |
81 |
Quả chín |
Chanh |
23.0 |
92.4 |
0.9 |
0.0 |
4.8 |
1.3 |
82 |
Quả chín |
Chôm chôm |
72.0 |
80.3 |
1.5 |
0.0 |
16.4 |
1.3 |
83 |
Quả chín |
Chuối tây |
66.0 |
83.2 |
0.9 |
0.3 |
15.0 |
0.0 |
84 |
Quả chín |
Chuối tiêu |
97.0 |
74.4 |
1.5 |
0.2 |
22.2 |
0.8 |
85 |
Quả chín |
Đu đủ chín |
35.0 |
90.0 |
1.0 |
0.0 |
7.7 |
0.6 |
86 |
Quả chín |
Dưa hấu |
16.0 |
95.5 |
1.2 |
0.2 |
2.3 |
0.5 |
87 |
Quả chín |
Dứa ta |
29.0 |
91.4 |
0.8 |
0.0 |
6.5 |
0.8 |
88 |
Quả chín |
Hồng xiêm |
48.0 |
85.6 |
0.5 |
0.7 |
10.0 |
2.5 |
89 |
Quả chín |
Lê |
45.0 |
87.8 |
0.7 |
0.2 |
10.2 |
0.6 |
90 |
Quả chín |
Mận |
20.0 |
94.0 |
0.6 |
0.2 |
3.9 |
0.7 |
91 |
Quả chín |
Mít dai |
48.0 |
85.3 |
0.6 |
0.0 |
11.4 |
1.2 |
92 |
Quả chín |
Mít mật |
62.0 |
82.1 |
1.5 |
0.0 |
14.0 |
1.2 |
93 |
Quả chín |
Mơ |
46.0 |
87.0 |
0.9 |
0.0 |
10.5 |
0.8 |
94 |
Quả chín |
Na |
64.0 |
82.4 |
1.6 |
0.0 |
14.5 |
0.8 |
95 |
Quả chín |
Nhãn |
48.0 |
86.2 |
0.9 |
0.0 |
11.0 |
1.0 |
96 |
Quả chín |
Nho ta (nho chua) |
14.0 |
93.5 |
0.4 |
0.0 |
3.1 |
2.4 |
97 |
Quả chín |
Quýt |
38.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.6 |
0.6 |
98 |
Quả chín |
Táo ta |
37.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.5 |
0.7 |
99 |
Quả chín |
Táo tây |
47.0 |
87.1 |
0.5 |
0.0 |
11.3 |
0.6 |
100 |
Quả chín |
Vải |
43.0 |
87.7 |
0.7 |
0.0 |
10.0 |
1.1 |
101 |
Quả chín |
Vú sữa |
42.0 |
86.4 |
1.0 |
0.0 |
9.4 |
2.3 |
102 |
Quả chín |
Xoài chín |
69.0 |
82.5 |
0.6 |
0.3 |
15.9 |
0.0 |
103 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bầu |
14.0 |
95.1 |
0.6 |
0.0 |
2.9 |
1.0 |
104 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí đao (bí xanh) |
12.0 |
95.4 |
0.6 |
0.0 |
2.4 |
1.0 |
105 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí ngô |
24.0 |
92.6 |
0.3 |
0.0 |
5.6 |
0.7 |
106 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà chua |
19.0 |
93.9 |
0.6 |
0.0 |
4.2 |
0.8 |
107 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà pháo |
20.0 |
92.5 |
1.5 |
0.0 |
3.6 |
1.6 |
108 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà rốt |
38.0 |
88.4 |
1.5 |
0.0 |
8.0 |
1.2 |
109 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà tím |
22.0 |
92.4 |
1.0 |
0.0 |
4.5 |
1.5 |
110 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải bắp |
29.0 |
89.9 |
1.8 |
0.0 |
5.4 |
1.6 |
111 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải cúc |
14.0 |
93.7 |
1.6 |
0.0 |
1.9 |
2.0 |
112 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải thìa (cải trắng) |
16.0 |
93.1 |
1.4 |
0.0 |
2.6 |
1.8 |
113 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải xanh |
15.0 |
93.6 |
1.7 |
0.0 |
2.1 |
1.8 |
114 |
Rau và củ quả dùng làm |
Tin tức khác
- Nguyễn Văn Lâm vô địch thể hình thế giới (25-02-2017)
- Vận động viên Nguyễn Văn Lâm: “May mà còn có đôi vai lực sĩ” (27-02-2017)
- Nguyễn Văn Lâm giành HCĐ thể hình thế giới (27-02-2017)
- Lực sĩ Nguyễn Văn Lâm bất ngờ vô địch thế giới (27-02-2017)
- Lực sĩ Nguyễn Văn Lâm giành HCV (27-02-2017)
- Nữ hóa nam, đàn ông vô sinh khi lạm dụng thuốc tăng cơ (01-03-2017)
- Thể hình và 13 sai lầm các teen thường mắc phải khi luyện tập (02-03-2017)
- CÁC BÀI TẬP NGỰC (02-03-2017)